Tại quận hải châu các sản phẩm, công trình cơ khí được sử dụng khá phổ biến trong cuộc sống. Bên cạnh chất lượng thì mức giá cửa cổng sắt quận hải châu đà nẵng của các sản phẩm cơ khí cũng được đa số khách hàng quan tâm tìm hiểu. Bài chia sẻ dưới đây quang vinh sẽ cập nhật các thông tin cơ bản về báo giá cửa cổng sắt hải châu đà nẵng năm 2024
Xem thêm: cửa nhôm xingfa quận hải châu
Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá cửa cổng sắt thanh khê đà nẵng
Trước khi sử dụng hay đặt gia công bất cứ sản phẩm cửa cổng sắt thì yếu tố khiến khách hàng quan tâm đầu tiên đó chính là giá cả của sản phẩm. Trên thực tế mức giá này có thể chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố cơ bản sau:
Mẫu mã sản phẩm cửa cổng sắt quận hải châu đà nẵng muốn đặt hàng
Các sản phẩm cửa sắt trên thị trường quân hải châu hiện nay khá đa dạng.
Nguyên liệu sử dụng
Nguyên liệu để làm các sản phẩm cửa cổng sắt quận hải châu khá đa dạng. Tùy từng yêu cầu của công trình bạn có thể sử dụng các loại nguyên liệu khác nhau như: đồng, sắt, nhôm, inox…Mỗi loại nguyên liệu sẽ có mức giá thành khác nhau vì thế báo giá cửa sắt quận hải châu cũng sẽ có sự biến động. Chắc chắn, việc gia công 1 sản phẩm bằng inox sẽ có giá cao hơn nhiều so với sản phẩm bằng sắt cùng mẫu mã, kiểu dáng.
Xem thêm: Báo giá cửa sắt tại đà nẵng
Số lượng và thời gian hoàn thành sản phẩm
Thông thường các đơn vị thường đưa ra mức báo giá cửa cổng sắt quận hải châu
ưu đãi hơn đối với khách hàng đặt sản phẩm có số lượng lớn. Số lượng đặt càng nhiều, mức giá công ty đưa ra càng ưu đãi. =
Địa chỉ cung cấp các sản phẩm cửa cổng sắt quận hải châu
. Bên cạnh đó có những đơn vị “ chặt chém” khách hàng với mức giá cao để thu lời lớn.
xem thêm: Báo giá kính cường lực Đà Nẵng
Một số bảng báo giá cửa cổng sắt quận thanh khê đà nẵng bạn có thể tham khảo.
Để giúp khách hàng có thể tham khảo mức giá cửa sắt quận thanh khê trên thị trường, quang vinh window xin chia sẻ 1 số bảng báo giá tham khảo dưới đây:
STT | Sản phẩm cửa cổng sắt | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | |||
MỘT | Báo giá cửa sắt | |||
1 | Cửa sắt pano: Sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm. | M2 | 900.000 | 1.100.000 |
2 | Cửa sắt pano: Sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm | M2 | 980.000 | 1.180.000 |
Cửa đi sắt | Sơn chống gỉ | Sơn màu | ||
3 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm, khung bao sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 750.000 | 910.000 |
4 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60mm dày 1.4mm, khung bao sắt hộp 40x80mm dày 1.4mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 800.000 | 960.000 |
5 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm, khung bao sắt hộp 50x100mm dày 1.2mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 900.000 | 1.060.000 |
6 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 40x80mm dày 1.4mm, khung bao sắt hộp 50x100mm dày 14.mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 950.000 | 1.100.000 |
Đối với các loại cửa sắt nghệ thuật các công ty sẽ tiến hành báo giá theo yêu cầu và độ khó của sản phẩm.
Bảng báo giá các sản phẩm cơ khí bằng nhôm đúc
STT | Sản phẩm nhôm đúc | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Cổng nhôm đúc nguyên khối | M2 | 10.500.000-14.500.000 |
2 | Cổng nhôm đúc ghép | M2 | 7.500.000-10.000.000 |
3 | Hàng rào nhôm đúc | M2 | 4.500.000-7.500.000 |
4 | Lan can ban công nhôm đúc | Md | 4.500.000-7.500.000 |
5 | Lan can cầu thang nhôm đúc | Md | 4.500.000-7.500.000 |
Bên cạnh các loại cổng , lan can bằng nhôm đúc khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm sử dụng inox có thiết kế độc đáo hơn. Tùy thuộc từng loại inox khác nhau sẽ có mức báo giá hoàn toàn khác nhau.
Bảng báo giá cửa Inox
- chúng tôi cung cấp thêm báo giá cửa cổng inox quận hải châu
TT | Sản phẩm cửa cổng inox | Đơn giá | ĐVT | |
Inox 201 | Inox 304 | |||
MỘT | Cửa cổng Inox | |||
1 | Cửa cổng Inox hộp dày 1.0ly – 1.2ly – 1.5ly | 85.000 | 110.000 | Kg |
2 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan. Không lá gió | 1.150.000 | 1.400.000 | M2 |
3 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan. Có lá gió | 1.450.000 | 1.900.000 | M2 |
4 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm. Không lá gió | 1.450.000 | 1.950.000 | M2 |
5 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm. Có lá gió | 1.850.000 | 2.150.000 | M2 |
6 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm. Không lá gió | 1.600.000 | 2.350.000 | M2 |
7 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm. Có lá gió | 1.900.000 | 2.850.000 | M2 |
B | Lan can, hàng rào Inox | |||
8 | Lan can ban công, hàng rào Inox | 450.000 | 600.000 | Md |
9 | Lan can cầu thang Inox | 2.200.000 | 2.700.000 | Md |
Trên đây là chi tiết báo giá cửa sắt quận thanh khê tại thời điểm hiện nay. Các bảng báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm VAT.
Bạn có thể xem:
- Bảng giá cầu thang sắt nghệ thuật đà nẵng
- Cửa nhôm xingfa tại đà nẵng
- mẫu cửa nhôm xingfa màu ghi
- Báo giá cầu thang kính tại đà nẵng
- bảng giá cửa cổng sắt tại đà nẵng